✅cao * CÁCH LẮP ĐẶT
✅cao su✅cao su ốp cạnh
- Kích thước miếng cao su ốp cạnh (Cao x rộng x dài x dày): 800 x 100 x 100 x 10mm
✅NHÀ CUNG CẤP CAO
- Dụng cụ và thiết bị:
✅cao
+ Máy khoan bê tông
✅cao su
+ Mũi khoan đường kính 6mm
✅cao su ốp cạnh
+ Tắc kê nhựa 8x40mm
✅NHÀ CUNG CẤP CAO
+ Ốc vít 4x40mm
✅cao
- Thực hiện
✅cao su
+ Bước 1: Định vị vị trí lỗ khoan bằng thanh ốp cột mẫu
✅cao su ốp cạnh
+ Bước 2: Khoan lỗ để đóng tắc kê nhựa sâu khoảng 40 mm
✅NHÀ CUNG CẤP CAO
+ Bước 3: Đóng tắc kê nhựa vào lỗ
✅cao
+ Bước 4: Đặt thanh ốp cột vào vị trí và bắt vít định vị
✅cao su
+ Bước 5: Kiểm tra xem có ngay ngắn chưa✅cao
✅NHÀ CUNG CẤP CAO THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG
✅cao✅cao su
✅cao su ốp cạnh✅cao THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG
✅cao su✅cao su ốp cạnh
✅NHÀ CUNG CẤP CAO
✅cao I ✅cao su | ✅NHÀ CUNG CẤP CAO
✅cao Độ bền đứt của cao su ✅cao su | ||||
✅cao su
✅cao su ốp cạnh Kích thước ✅NHÀ CUNG CẤP CAO | ✅cao su
✅cao su ốp cạnh Lực kéo đứt trung bình✅cao kg ✅NHÀ CUNG CẤP CAO | ✅cao su
✅cao su ốp cạnh Độ bền kéo đứt trung bình✅cao su kg/cm2 ✅NHÀ CUNG CẤP CAO | ✅cao su
✅cao su ốp cạnh Nguyên liệu cao su ✅NHÀ CUNG CẤP CAO | ✅cao su
✅cao su ốp cạnh Yêu cầu kỹ thuật✅cao su ốp cạnh Mpa ✅NHÀ CUNG CẤP CAO | |
✅NHÀ CUNG CẤP CAO
✅cao dày 10 x rộng 100 x dài 1000mm ✅cao su | ✅NHÀ CUNG CẤP CAO
✅cao 20.16 ✅cao su | ✅NHÀ CUNG CẤP CAO
✅cao 165.9 ✅cao su | ✅NHÀ CUNG CẤP CAO
✅cao hỗn hợp cao su thiên nhiên ✅cao su | ✅NHÀ CUNG CẤP CAO
✅cao >15 ✅cao su | |
✅cao su
✅cao su ốp cạnh 1kg/cm2 = 0.09807Mpa ✅NHÀ CUNG CẤP CAO |
|||||
II |
Hệ số già hoá của cao su |
|
|
|
|
Các thông số |
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
|||
Độ bền kéo đứt TB✅NHÀ CUNG CẤP CAO kg/cm2 |
164.3 |
156.3 |
|||
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo |
-4.8 |
||||
Độ dãn dài khi đứt TB✅cao % |
225.1 |
181.0 |
|||
Phần trăm thay đổi độ dãn dài |
-19.6 |
||||
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ |
|||||
III |
Biến dạng nén dư của cao su |
||||
Chiều dầy ban đầu L1✅cao summ |
Chiều dầy tấm đệm H1✅cao su ốp cạnh mm |
Chiều dầy cuối cùng H2✅NHÀ CUNG CẤP CAO mm |
Biến dạng dư % |
Biến dạng dư TB✅cao % |
|
6.05 |
4.5 |
5.86 |
12.3 |
21.9 |
|
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ |
|||||
IV |
Sự thay đổi độ cứng của cao su |
||||
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
Phần trăm thay đổi độ cứng % |
|||
Trị số độ cứng trung bình |
Trị số độ cứng trung bình |
||||
71 |
68 |
4.9 |
|||
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ |
|||||
V |
Độ dãn dài khi đứt của cao su |
||||
Chiều dài ban đầu Lo✅cao summ |
Chiều dài mẫu khi đứt L1✅cao su ốp cạnhmm |
Độ dãn dài khi đứt |
Độ dãn dài khi đứt TB✅NHÀ CUNG CẤP CAO % |
Yêu cầu kỹ thuật✅cao % |
|
20.1 |
66.4 |
230.3 |
236.2 |
>200 |
|
VI |
Độ cứng của cao su |
||||
Trị số độ cứng trung bình |
Yêu cầu kỹ thuật |
||||
71 |
70±5 |
I |
Độ bền đứt của cao su |
||||||||
Kích thước |
Lực kéo đứt trung bình✅cao su kg |
Độ bền kéo đứt trung bình✅cao su ốp cạnh kg/cm2 |
Nguyên liệu cao su |
Yêu cầu kỹ thuật✅NHÀ CUNG CẤP CAO Mpa |
|||||
dày 10 x rộng 100 x dài 800mm |
20.16 |
165.9 |
hỗn hợp cao su thiên nhiên |
>15 |
|||||
1kg/cm2 = 0.09807Mpa |
|||||||||
II |
Hệ số già hoá của cao su |
||||||||
Các thông số |
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
|||||||
Độ bền kéo đứt TB✅cao kg/cm2 |
164.3 |
156.3 |
|||||||
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo |
-4.8 |
||||||||
Độ dãn dài khi đứt TB✅cao su % |
225.1 |
181.0 |
|||||||
Phần trăm thay đổi độ dãn dài |
-19.6 |
||||||||
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ |
|||||||||
III |
Biến dạng nén dư của cao su |
||||||||
Chiều dầy ban đầu L1✅cao su ốp cạnhmm |
Chiều dầy tấm đệm H1✅NHÀ CUNG CẤP CAO mm |
Chiều dầy cuối cùng H2✅cao mm |
Biến dạng dư % |
Biến dạng dư TB✅cao su % |
|||||
6.05 |
4.5 |
5.86 |
12.3 |
21.9 |
|||||
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ |
|||||||||
IV |
Sự thay đổi độ cứng của cao su |
||||||||
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
Phần trăm thay đổi độ cứng % |
|||||||
Trị số độ cứng trung bình |
Trị số độ cứng trung bình |
||||||||
71 |
68 |
4.9 |
|||||||
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ |
|||||||||
V |
Độ dãn dài khi đứt của cao su |
||||||||
Chiều dài ban đầu Lo✅cao su ốp cạnhmm |
Chiều dài mẫu khi đứt L1✅NHÀ CUNG CẤP CAOmm |
Độ dãn dài khi đứt |
Độ dãn dài khi đứt TB✅cao % |
Yêu cầu kỹ thuật✅cao su % |
|||||
20.1 |
66.4 |
230.3 |
236.2 |
>200 |
|||||
VI |
Độ cứng của cao su |
||||||||
Trị số độ cứng trung bình |
Yêu cầu kỹ thuật |
||||||||
71 |
70±5 |
Danh mục | Giá bán |
---|---|
Cao su chặn bánh xe 750mm, màu đen và vàng phản quang | 370.000 |
Cao su ốp cạnh cột bê tông (800 x 100 x 100 x 10mm) đen và vàng phản quang | 180.000 |
Cao su đầu tròn gờ giảm tốc ( cao 50 x rộng 320 x dài 160mm ) màu đen | 90.000 |
Len tường đầu vuông cao 100 x rộng 180 dài 1000mm | 800.000 |
Len tường đầu vuông 60mm x 180mm x 1000mm | 600.000 |
Cao su ốp cạnh cột bê tông (10x100x800mm) đen và vàng phản quang | 155.000 |
Đệm cao su chống va đập - Thang cao su | 39.000 |
Cao su ốp cạnh cột bê tông (1000 x 100 x 100 x 10mm) phản quang | 202.000 |
Gờ lên dốc, vỉa hè loại nhỏ | 425.000 |
Gờ cao su bảo vệ dây ngầm loại 5 cổng | 1.450.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |